Xem lịch vạn niên Ngày 5 tháng 10 năm 2021 dương lịch là Thứ ba, lịch âm là ngày 29 tháng 8 năm 2021 tức ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 5/10/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Trải nghiệm khía cạnh thông tin bên dưới.
ngày 5 tháng 10 năm 2021 ngày 5/10/2021 tốt hay xấu? Lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 5/10/2021
Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu
Tiết: Thu phân
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
5:48 17:40 11:45
Độ dài ban ngày: 11 giờ 52 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
4:24 17:08 12:02
Độ dài ban đêm: 12 giờ 44 phút
☯ Đọc ngày giờ rẻ xấu ngày 5 tháng 10 năm 2021
Các bước trải nghiệm ngày rẻ cơ bản
Bước 1: tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày ko được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao thấp, sao xấu để cân nhắc, ngày nên sở hữu phổ biến sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên hạn chế ngày có phổ biến sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú cần thấp. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là rẻ.
Bước 5: xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
lúc chọn được ngày rẻ rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
☯ Thông tin ngày 5 tháng 10 năm 2021:
Dương lịch: 5/10/2021
Âm lịch: 29/8/2021
Bát Tự : Ngày Bính Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu
Nhằm ngày : Thiên Lao Hắc Đạo
Trực : Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu vớt đều tốt cho sức khỏe.)
⚥ Hợp – Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ
Lục hợp: Mão
Tương hình: Sửu, Mùi
Tương hại: Dậu
Tương xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
☯ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc trưng tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
✧ Sao thấp – Sao xấu:
Sao tốt: chiếc yêu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế.
Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao.
✔ Việc buộc phải – không phải làm:
Nên: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều siêu xấu.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Ko buộc phải xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp gỡ Hạc thần.
Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13h Cầu tài ko có lợi hay bị trái ý, ra đi bắt gặp hạn, việc quan bắt buộc đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h – 3h,
13h – 15h tất cả việc đều rẻ, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h – 5h,
15h – 17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan phổ biến may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi sở hữu tin vui về.
5h – 7h,
17h – 19h Nghiệp khó thành, cầu tài tối tăm, kiện cáo bắt buộc hoãn lại. Người đi chưa mang tin về. Đi hướng Nam sắm nhanh chóng mới thấy, phải phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng vô cùng kém. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng cứng cáp.
7h – 9h,
19h – 21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém cỏi, cần buộc phải đề phòng, người đi buộc phải hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h – 11h,
21h – 23h rất thấp lành, đi xoàng gặp gỡ may mắn. Kinh doanh mang lời, cô gái báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, đa số việc đều hòa hợp, sở hữu bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Nguồn tin: Tử vi